Huawei aluminum factory
Standards : ASTM B209 / ASME SB209
Thickness : 0.2-50
Width : 100-2600
Length : 500-10000
Temper : O,H12,H14,H16,H18,H19,H22,H24
ASTM B209 / ASME SB209 - Standard Specification for Aluminum and Aluminum-Alloy Seamless Pipe and Seamless Extruded plates
ASTM B345 / ASME S345 - Standard Specification for Aluminum and Aluminum-Alloy Seamless Pipe and Seamless Extruded Pipe for Gas and Oil Transmission and Distribution Piping Systems
ASTM B429 / ASME SB429 - Standard Specification for Aluminum-Alloy Extruded Structural Pipe and Tube
EN AW-AlMg1SiCu - Standard Specification for Aluminum and Aluminum-Alloy Round Pipe
ISO AlMg1SiCu - Standard Specification for Aluminum and Aluminum-Alloy Cold / Hot Rolled Piping


Nhôm 5052, 5083, 5754 – H&D STEEL
ĐẶC TÍNH NHÔM 5083. 5083 – Được hợp kim với 4,45% magiê, 0,65% mangan và 0,15% crôm. Khả năng hàn tuyệt vời, trọng lượng nhẹ và chống ăn mòn tốt. Đặc điểm chính. Đây là loại hợp kim nhôm không thể tăng độ bền thông qua xử lý .
Contact Us


NHÔM 6061 – HỢP KIM CHẾ TẠO MÁY BAY
1 · Công nghệ chế tạo máy bay ngày nay sử dụng nhôm trong thân máy bay, cánh, bánh lái, ống xả, cửa và sàn, ghế ngồi, tua-bin động cơ và thiết bị đo buồng lái. Hợp kim nhôm 6061 được sử dụng phổ biến trong chế tạo các loại máy bay hạng nhẹ, đặc biệt là các loại máy bay tự chế.
Contact Us




NHÔM 6061 – HỢP KIM CHẾ TẠO MÁY BAY
1 · Công nghệ chế tạo máy bay ngày nay sử dụng nhôm trong thân máy bay, cánh, bánh lái, ống xả, cửa và sàn, ghế ngồi, tua-bin động cơ và thiết bị đo buồng lái. Hợp kim .
Contact Us





